1.Tổng hợp và lập kế hoạch và ngân sách hàng năm và theo dõi và phân tích tiếp theo (chi tiêu vốn, chi phí).
Consolidation and planning and annual budget and subsequent follow-up and analysis (capital expenditures, expense)
年度預算之彙總編製及後續相關追蹤分析作業(資本支出,費用)。
2.Hợp nhất các báo cáo liên quan đến ngân sách hàng năm cho chi phí.
Consolidation of reports related to the annual budget for expense.
年度費用預算相關報表彙整。
3.Phê duyệt chi phí tiêu chuẩn nguyên vật liệu, chốt chi phí hàng tháng và phân tích liên quan của Nhà máy.
Approval of the raw materials standard cost, monthly cost closing, and related analysis of the Plant.
物料標準成本核發、成本月結及其相關作業分析。
4.Tổng hợp dữ liệu chi phí hàng năm và báo cáo chi phí hoạt động.
Consolidation of annual cost data and operating cost statements.
年度成本資料及營業成本表之彙總。
5.Phân tích chi phí của công ty mẹ và xử lý dữ liệu lãi lỗ.
Cost analysis of the parent company and profit and loss data processing.
成本結構分析及客戶別損益資料處理。
6.Tính toán tiền thưởng hiệu suất thực hiện.
Performance bonus calculation.
工作效率獎金之計算。
7.Nghiệp vụ hạch toán chi phí nguyên vật liệu (phần chi phí).
Operation of material flow cost accounting (costing section).
物質流會計相關作業(成本部分)。
8.Kê khai thuế.
Tax declaration.
稅務申報。
9.Lập báo cáo đối chiếu toàn diện và cung cấp dữ liệu khai thuế khấu trừ thu nhập.
Produce comprehensive reconciliation statements and provide income withheld tax declaration data.
編製各類所得調節表及所得扣繳申報資料提供。
10.Thu thập Tờ khai thường niên và các vấn đề thanh toán của nhân viên / nhà cung cấp.
AR collection and employee/supplier payment affairs.
託收及員工/廠商繳款相關作業。
11.Báo cáo đối chiếu doanh thu hoạt động.
Reconciliation statements of operating revenue.
營業收入、銷貨退回折讓及寄銷調節表。
12.Đánh giá chung về tài sản / nợ nước ngoài vào cuối kỳ.
General assessment of foreign currency assets/debts at the end of period.
期末外幣資產/負債匯評。
13.Nghiệp vụ các khoản phải trả và phải thu
Payable & receivable operations
收、付款作業管理。
14.Đóng ngân sách vào cuối mỗi tháng, để đảm bảo số dư ngân hàng phù hợp với hồ sơ kế toán
Treasury closing at the end of each month, to ensure that bank balances are consistent with accounting records.
月底財務調度結帳,確使銀行往來餘額與帳務紀錄一致。
15.Xử lý các vấn đề ngân hàng ở nước ngoài
Handling of banking matters
銀行往來作業。
16.Quản lý tài liệu chất lượng ISO của phòng ban.
Management of departmental ISO quality documents.
部門ISO品質文件管理。
17.Các nhiệm vụ khác.
Other assignments.
其他交辦事項。