1. iBS Academic Management / Quản Lý Học Thuật Chương Trình iBS:
Put in place systems and procedures to ensure standardization, consistency/compliance in the local implementation of iBS standard. Actively monitor and intervene to address and resolve the reasons for non-compliance to enhance the efficiency and effectiveness of program delivery
(Sắp xếp lại các hệ thống và qui trình, nhằm đảm bảo giữ vững được tính thống nhất / tuân thủ, tiêu chuẩn của iBS khi triển khai chương trình này tại thị trường địa phương. Chủ động quan sát và can thiệp xử lý các tác nhân, yếu tố làm ảnh hưởng đến hiệu suất, hiệu quả trong việc triển khai và tuân thủ chương trình iBS)
Supervise the quality of academic team through workshops, training, coaching, observation and evaluation of skills throughout each year and ensure managers accountability of expectations
(Giám sát chất lượng chuyên môn của đội ngũ chương trình qua các buổi workshop, đào tạo, tập huấn, dự giờ và đánh giá kĩ năng của đội ngũ chương trình xuyên suốt mỗi năm, nhằm đảm bảo được kì vọng của quản lý cấp trên)
Measure effectiveness in initiating changes of teaching methods, adapting to necessary changes when they are no longer practical
(Đo lường tính hiệu quả trong việc tiến hành các đổi mới trong phương pháp giảng dạy, cũng như khả năng thích ứng với các thay đổi cần thiết khi không còn tính thực tiễn)
2.Business Development / Phát Triển Kinh Doanh:
Work to meet and exceed business targets by providing academic input to marketing and customer service efforts
(Đạt và vượt qua các chỉ tiêu kinh doanh bằng việc cung cấp các giá trị chuyên môn chương trình, hỗ trợ cho marketing và dịch vụ chăm sóc khách hàng)
Coordinate with Admission Team to meet sales target of the Company and to increase enrollment for the program
(Phối hợp với Bộ Phận Tuyển Sinh để đạt chỉ tiêu tuyển sinh do công ty được đề ra và tăng tỉ lệ ghi danh cho chương trình)
Lead the Academic Team in developing recommendations and managing the delivery of improvements to business processes which have a significant, measurable impact on business performance in the short, medium, and long term
(Dẫn dắt đội ngũ chương trình trong việc phát triển các ý kiến đóng góp và quản lý việc triển khai các cải tiến – đây là yếu tố quan trọng, giúp đo lường hiệu quả kinh doanh trong giai đoạn ngắn, vừa, và dài)
Keep track with monthly reports on new sales, re-enrollment, recommendations as well as operation issues
(Theo sát các báo cáo hằng tháng về số học sinh mới, số tái ghi danh, và đóng góp cũng như các vấn đề trong vận hành)
3. Finance Managment / Quản Lý Tài Chính:
Analyze potential costs/benefits of process improvements over a 5-year time horizon and uses these insights to inform decision-making and provision of advice
(Phân tích tiềm năng lợi nhuận / chi phí khi tiến hành đổi mới trong 5 năm, đồng thời dựa vào cách nhìn phân tích đó để đưa ra quyết định, lời khuyên)
Budget and propose salary and benefit for all the subordinates in the division to make sure the Company’s budget, direct cost in relevant with staff’s benefit and satisfaction
(Đề xuất ngân sách, mức lương cho tất cả vị trí cấp dưới trong Phòng Ban, nhằm đảm bảo các chi phí này phù hợp với, ngân sách, chi phí trực tiếp của công ty, đồng thời đáp ứng được kì vọng của nhân viên)
Supervise recruitment & probation procedure of new teachers and academic staff meiBSers, minimizing academic staff turnover rate
(Giám sát quy trình tuyển dụng và thử việc của giáo viên mới và các nhân sự phòng chương trình, giảm thiểu tối đa tỷ lệ nghỉ việc của phòng chương trình)
Conduct training budget for all positions in the division to make sure new skills, knowledge and improvement for them
(Quản lý ngân sách đào tạo cho tất cả các vị trí trong bộ phận và đảm bảo cung cấp cho nhân viên các kĩ năng, kiến thức, cải tiến mới)
4. Leadership Management / Quản Lý và Lãnh Đạo:
Set the vision, direction and annual business plan for the academic function, to ensure defined business objectives are realized in accordance with the overarching iBS education strategy and that of the delivery function
(Đặt ra tầm nhìn, định hướng và bản kế hoạch kinh doanh hằng năm cho các chức năng đào tạo, nhằm đảm bảo các mục tiêu kinh doanh đề ra phù hợp với tổng quan chiến lược đào tạo và chức năng truyền đạt của chương trình iBS)
Act as a meiBSer of the Management Team to develop long-term strategy for the company
(Phát triển các chiến lược lâu dài của công ty dưới vai trò thành viên Ban quản lý)
5. Franchise Development / Phát Triển Nhượng Quyền Kinh Doanh:
Meet up, conduct presentation about Company’s product to potential franchisees
(Hội thảo, thuyết trình về sản phẩm tiềm năng của công ty với các đối tác nhượng quyền tiềm năng)
Develop, transfer franchisee academic and training package to new franchisees and make sure they follow and deliver to Sub franchisee customers and staff
(Phát triển, chuyển nhượng chương trình và gói đào tạo đến các đơn vị nhượng quyền mới, và đảm bảo các đơn vị nhượng quyền mới sẽ theo sát và truyền tải sản phẩm đến đối tượng khách hàng và nhân sự tại đơn vị nhượng quyền thứ cấp)
Training, support and supervise Sub Franchisees to make sure they deliver academic result and outcome for students
(Đào tạo, hỗ trợ và giám sát các đơn vị nhượng quyền thứ cấp, đảm bảo đầu ra của học viên và kết quả chất lượng chương trình)
Report Sub Franchisee’s academic results and development to BOD
(Báo cáo kết quả chất lượng và sự phát triển của chương trình tại các đơn vị thứ cấp cho Ban Giám Đốc)