-Chemistry/ Hóa học
-Knowledge of electrical, mechanical, safety & 5S is advantage
Kiến thức về điện, cơ khí, an toàn và “5S” là một lợi thế.
-Production and processing: Knowledge of raw materials, production process, quality control, costs, and other techniques for maximizing the effective manufacture and distribution of goods.
Sản xuất và xử lý: kiến thức về nguyên vật liệu, quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng, chi phí, và các kỹ thuật khác để tối đa hóa việc sản xuất và phân phối hàng hóa.
-Administration and Management: Knowledge of business and management principles involved in strategic planning, resource allocation, human resources modeling, leadership technique, production methods, and coordinate of people and resources.
Kiến thức về quản lý và quản trị: kiến thức về các nguyên tắc trong kinh doanh và quản lý bao gồm lập kế hoạch chiến lược, bố trí nguồn lực, kỹ thuật lãnh đạo, các phương pháp sản xuất, và kỹ thuật kết hợp giữa con người và nguồn lực.
-Mathematics: Knowledge of arithmetic, algebra, calculus, statistics, and their applications.
Toán học: kiến thức về số học, đại số, tích phân, thống kê và các ứng dụng của chúng.
-Education and Training: Knowledge of principles and methods for curriculum and training design, teaching and instruction for individuals and groups, and the measurement of training effects.
Đào tạo: kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp thiết kế chương trình giảng dạy và đào tạo, hướng dẫn cho từng nhân viên hoặc nhóm, đánh giá hiệu quả đào tạo.
-Personnel and Human Resources: Knowledge of principles and procedures for personnel recruitment, selection, training, compensation and benefits, labor relations and negotiation, and personnel information systems.
Nguồn nhân lực: kiến thức về các nguyên tắc và thủ tục tuyển dụng nhân sự, lựa chọn, đào tạo, bồi thường, phúc lợi, đàm phán liên quan đến người lao động, hệ thống thông tin nhân sự.
-English language: Knowledge of the structure and content of the English language including the meaning and spelling of works, rules of composition, and grammar.
Tiếng Anh: kiến thức về cấu trúc và nội dung của Tiếng Anh bao gồm ngữ nghĩa và chính tả từ vựng, các quy luật về bố cục, văn phạm
-Engineering and Technology: Knowledge of the practical application of engineering science and technology. This includes applying principles, techniques, procedures, and equipment to the design and production of various goods and services.
Kỹ thuật và công nghệ: kiến thức về các ứng dụng thực tế về khoa học kỹ thuật và công nghệ. Bao gồm áp dụng những nguyên tắc, kỹ thuật, quy trình và thiết bị để thiết kế và sản xuất các loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau.
-QMS: Knowledge of management system by ISO 9001:2008, ISO 14000
Hệ thống quản lý chất lượng: kiến thức về hệ thống quản lý ISO9001:2008, ISO 14000