- Phối hợp cùng đồng nghiệp nhập hàng: Kiểm tra về số lượng lẫn chất lượng các nguyên vật liệu khi hàng về.
Directly cooking in the kitchen to prepare dishes for guests.
- Trực tiếp đứng nấu bếp ra món ăn cho khách.
Coordinate with colleagues to import goods: Check the quantity and quality of raw materials when goods arrive.
- Kiểm kê và lên đơn đặt hàng các nguyên vật liệu tại khu vực bếp quản lý. Hướng dẫn xử lý hàng tồn đọng hôm trước nếu có.
Inventory and place orders for raw materials in the management kitchen area. Instructions for handling outstanding goods from the previous day, if any.
- Phân công cho nhân viên chế biến món ăn hoặc trực tiếp thực hiện.
- Kiểm tra lại món ăn trước khi phục vụ khách hàng.
Assign food preparation staff or do it directly. Check the dish again before serving to customers.
- Hướng dẫn, đào tạo nhân viên mới.
Guide and train new employees.
- Thường xuyên kiểm tra các nguyên vật liệu, đặt hàng khi cần thiết.
Regularly check materials and place orders when necessary.
- Giám sát, điều phối nhân viên thuộc ca quản lý vệ sinh các dụng cụ, khu vực chế biến, sắp xếp gọn gàng và thực hiện đúng quy trình làm việc, đảm bảo tiêu chuẩn công ty đã đề ra.
Supervise and coordinate staff on the management shift to clean tools and processing areas, arrange them neatly and follow the correct working process, ensuring the company&039;s standards.
- Kiểm tra hệ thống bếp như: đèn, quạt, thông gió, tủ lạnh, tủ mát và các thiết bị khác trong tình trạng sử dụng tốt.
Check the kitchen system such as lights, fans, ventilation, refrigerators, freezers and other equipment in good working condition.
- Phối hợp với các bộ phận, vị trí khác để đảm bảo hệ thống bếp vận hành tốt. Bàn giao các công việc cho ca sau.
Hand over tasks to the next shift.
- Đánh giá hiệu quả và ý thức làm việc của nhân viên trực thuộc. Báo cáo công việc cho Bếp trưởng, Bếp phó.
Evaluate the efficiency and working consciousness of affiliated employees. Reporting work to the Head Chef and Deputy Chef.