Trách nhiệm/
职位职责
Tính giá thành sản phẩm
计算成品成本
Tập hợp tất cả chi phí sản xuất chung (CP KHTSCĐ, CP NVL, Điện nước, các ông cụ dụng cụ, chi phí trả trước, CP DV mua ngoài…) CP tiền lương- cơ sở để tính giá thành sản phẩm
集合全部生产费用(折旧费用,原材料费用,水电费,工具用具费用,分摊费用,其他服务费用。。)薪资费用- 寄出来计算成本。
Dựa vào những khoản chi phí cấu thành để tính giá thành kế hoạch, giá thành định mức và giá thực tế.
根据以上生产费用来制成计划成本,与实际上成本和原材料使用(BOM)
Kiểm soát tất cả giá thành cho từng sản phẩm tương ứng với từng đơn hàng sản xuất.
根据订单和最终成本价格给每个产品的成本。
Thực hiện việc điều chỉnh giá thành phù hợp theo biến động chi phí
实行调整成本费用符合成本费用变动
Cung cấp dữ liệu đã tính giá thành cho kế toán trưởng phê duyệt rồi gửi cho kế toán tổng hợp ghi nhận vào nhật ký chung.
供给财务长批核所有连贯计算成本费用,然后发到众合会计输入日记账。
Lập báo cáo phân tích giá thành sản phẩm theo từng công đoạn
根据每个工段来分析成本.
Tiến hành lập bảng tổng hợp – phân tích hiệu quả sản xuất dựa trên từng đơn hàng sản xuất (giá thành thực tế so với giá thành theo kế hoạch).
进行建立成本汇总表- 根据生产订单分析上产结果(实际成本和计划成本作出比较)
Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu của toán trưởng, và kiểm tra NV giá thành các thao tác trên hệ thống phần mếm.
作出会计长要求的报表,检查成本人员在系统操作输入数据
Báo cáo sản xuất: nhu cầu nguyên vật liệu, quá trình sử dụng nguyên vật liệu, báo cáo tồn kho nhóm chỉ tiêu đơn hàng.
报告生产原材料,在使用原材料过程,报告库存表根据订单作出库存
Báo cáo chi phí sản xuất: tính phân bổ khấu hao tài sản cố định, công cụ dụng cụ, báo cáo tổng hợp – chi tiết tiền lương, chi phí chung, khoản mục phí, chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn.
报告生产费用,固定资产折旧,工具用具报告汇总表- 薪资明细,制造费用,短期和长期分摊费用。
Báo cáo giá thành: theo sản phẩm, theo đơn hàng; cập nhật bảng chi phí giá thành.
根据订单和陈品作出报告成本,及日成本费用
Báo cáo đơn hàng: báo cáo tình trạng thực hiện đơn hàng
报告订单实行状况
· Một số công việc liên quan khác
其他工作有连贯
Theo dõi chi tiết quá trình nhập – xuất nguyên liệu cũng như thành phẩm hàng ngày. Kiểm tra và cập nhật các phiếu nhập, xuất kho, đảm bảo số lượng, đơn giá khớp với đơn đặt hàng được ký duyệt. bao gồm NVL hàng sản xuất và hàng gia công.
时常追踪进出原材料和检查进出入库单量料单出货单,检查单价对应海关单,包括生产产品和加工成品。
Thường xuyên phối hợp vs kho để kiểm kê tồn kho và đối chiếu tồn kho vs kho.
时常配合仓库实行盘点核对库存数据
Kiểm soát việc tiêu hao các loại nguyên vật liệu sản xuất, đảm bảo đúng định mức quy định.
检查生产消耗原材料保证正确
Theo dõi chi tiết quá trình nhập – xuất nguyên liệu và thành phẩm hàng ngày. Kiểm tra – Hỗ trợ, hướng dẫn nhân viên thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến tính toán chi phí sản xuất, hàng tồn kho
每天检查进出原材料使用和成品进出库存,协助指导人员实行抓出分摊成本费用。
Thực hiện những công việc khác khi được yêu cầu từ kế toán trưởng.
实行其他工作会计长要求
Quyền hạn/
工作权限
Có quyền được yêu cầu những người ở bộ phận cung cấp đầy đủ dữ liệu liên quan đến việc tính giá thành
有权限要求下级本部门供给资料齐全,及时出报告有连贯到会计。
Nếu phát sinh sai sót về nghiệp vụ gây ảnh hưởng tới hiệu quả công việc, kế toán tổng hợp được yêu cầu nhân viên cấp dưới trong công ty, doanh nghiệp điều chỉnh nghiệp vụ.
如果发现会计业务有错误导致影响工作出报表,综合会计有权要求下级人员调整业务工作。
Đưa ra những đề xuất về hoạt động kế hoạch của doanh nghiệp để Kế toán trưởng có thể phê duyệt, xem xét
提出建议关于公司活动给会计长看查核准。