Năng lực, Kiến thức, Kinh nghiệm / Competence, Knowledge, Experience1.Bằng cấp / Qualifications:Từ Đại học trở lên với các chuyên ngành Công nghệ thông tin./ University degree or higher with majors in IT.
2 .Kinh nghiệm / Experience:Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng hoặc làm công tác kiểm toán tối thiểu là 06 năm; trong đó có ít nhất 04 năm làm việc trong lĩnh vực CNTT./ Have working experience in finance, banking or auditing for at least 04 years; of which working in IT area for minimum 3 years.
Ngoại ngữ / Language skills: Có khả năng hiểu & giao tiếp tiếng Anh ở trình độ trung bình (Toeic 405- 600)/ Have intermediate proficiency in understanding and communicating in English (TOEIC 405- 600).
Am hiểu sản phẩm, dịch vụ, chính sách của đơn vị / Understanding of products, services, and policies of the company
Am hiểu về hệ thống thông tin và an ninh thông tin trong lĩnh vực ngân hàn; nắm rõ cách thức thực hiện và phối hợp làm việc với các phòng ban chức năng chuyên môn khi triển khai kiểm toán/ Have knowledge of IT infrastructure & IT security in banking sector; Know how to coordinate with other Units when conducting audit.
Năng lực, kỹ năng chuyên môn / Competencies and professional skills1.Nắm được các quy định của pháp luật về kiểm toán và rủi ro cũng như quy định pháp luật về an toàn bảo mật thông tin trong lĩnh vực ngân hàng/ Have knowledge of legal regulation on audit and risk as well as information security in banking sector
2Thành thạo nghiệp vụ kiểm toán CNTT và có thể tiến hành công việc độc lập dưới sự hướng dẫn của quản lý/Have good command of IT auditing and be able to conduct audit job independently under Manager&039;s guidance
Năng lực Kỹ năng mềm /
Soft Skills Competency
C1. Năng lực cốt lõi /Core competencies
Kỹ năng trao đổi thông tin, thuyết trình và lập báo cáo trong phạm vi nghiệp vụ phụ trách/
Communication, presentation and reporting skill
Kỹ năng xử lý và phân tích dữ liệu/ Data processing and analysis skill
Khả năng nghiên cứu/ học hỏi để làm việc hiệu quả / Ability to research/learn to work effectively
C2. Năng lực kỹ quản lý, lãnh đạo /Management and leadership skills1.Khả năng lập kế hoạch và tổ chức: Linh họat trong việc thiết lập thứ tự ưu tiên dựa trên mức độ cấp thiết và quan trọng của công việc./ Ability to plan and organize: Flexibility in setting priorities based on the urgency and importance of the work.
Khả năng đánh giá và ra quyết định: Sử dụng các kỹ năng chuyên môn và phương pháp hiệu quả để giải quyết các vấn đề khó và đưa ra các giải pháp căn cứ trên tiền lệ cũng như ý tưởng mới./ Evaluation and decision- making: Use technical skills and effective methods to solve difficult problems and generate solutions based on precedents and new ideas.
Có khả năng làm việc độc lập để xây dựng và dẫn dắt mảng kiểm toán CNTT/ Ability to work independently and ldevelop and lead the IT audit area.
Khả năng giải quyết vấn đề: Phân tích được vấn đề đang tồn tại và đề xuất phương án xử lý./ Problem solving ability: Analyze existing issues and propose solutions.