* Thiết kế các chương trình CAM CNC (Design CAM CNC programs)
- Thiết kế các chương trình CNC (design CNC programs)
- Lập chương trình và kiểm tra các dữ liệu đã được viết (Programming & testing of written data)
- Phát triển và kiểm tra lại các thiết kế nội thất sẵn có bao gồm cả nội thất mẫu (Develop & recheck furniture’s incl. Prototyping)
- Kiểm tra tính chính xác của các chương trình CNC được đưa ra (Accuracy test of given CNC programs)
- Đảm bảm tất cả các dữ liệu đều đang hoạt động (Ensure all data are active)
Lập cơ sở dữ liệu cho các máy CNC (Setup database for CNC machines)
- Làm việc trên cơ sở dữ liệu để tạo ra các thiết kế và chương trình tốt nhất có thể (Work on Database to get best possible designs and programs)
- Quản lý một cách chính xác cơ sở dữ liệu về vật liệu, phụ kiện và cấu trúc (Manage material master, hardware and construction accurately)
- Phát triển các phương pháp ứng dụng vào sản xuất nhằm nâng cao chất lượng (Develop manufacturing methods for production and driving quality).
- Phát triển phần cấu trúc, liên kết và định dạng của phụ kiện (Develop constructions, connections, hardware setting)
- Thiết kế Module mới (New module design)
Kiểm tra và phân tích các bản trước khi xử lý đơn hàng (Recheck and analyze drawings for order processing matters)
- Tổng hợp các sản phẩm cần sản xuất và đảm bảo tính khả thi của sản xuất (Integrate order related products, ensure on their possibility to produce).
- Tạo ra module khả thi nhất có thể so với thiết kế đưa ra (Generate most possible modules according to given design)
- Giảm chi phí và thời gian sản xuất cho các module mới (Cost and time reduce manufacturing of new units).
Kiểm tra lại bản vẽ và chương trình CAM liên kết với sản xuất (Double check drawings and their CAM integrated production)
- Kiểm tra lại các đơn hàng đã được đặt bà đảm bảo tính chính xác và hợp nhất (Rework on placed orders and ensure accuracy and integration)
- Kiểm soát chương trình CAM đã được tạo ra (Control given generated CAM)
- Điều chỉnh lại vị trí hoặc các yếu tố liên quan nếu cần thiết (Refigure positions, works if needed)
- Kiểm tra danh sách vật liệu của đơn hàng và báo cáo của đơn hàng (Check material lists of orders and reports of order)
Duy trì cơ sở dữ liệu, hệ thống báo cáo và thông tin trên nhãn mác (Maintain database, report system and label information)
- Tạo báo cáo SQL từ cơ sở dữ liệu (Generate SQL reports out of Database)
- Chỉnh sửa, điều chỉnh hệ thống báo cáo (Modify, adjust report system)
- Đảm bảo tính chính xác của thông tin trên nhãn mác (Ensure labels receiving correct information)
- Sắp xếp nhãn mác hợp lí (Well arrangement of labels)
- Hỗ trợ việc truy xuất thông tin cũng như cung cấp các dữ liệu liên quan (Support on setting Tracking System and supply relevant data)