Ghi chép hồ sơ, mã hóa mẫu, lưu mẫu đúng theo quy định nhằm tránh sự lẫn lộn giữa các mẫu/ Record, encode samples, save samples according to regulations to avoid confusion between samples;
Thực hiện việc thử nghiệm sản phẩm cho từng chỉ tiêu theo sự phân công của người quản lý trực tiếp/ Perform product testing for each indicator as assigned by the direct manager;
Kiểm tra tình trạng thiết bị để bảo đảm bảo trì và hiệu chuẩn đúng qui định/ Check equipment condition to ensure proper maintenance and calibration;
Thông báo ngay cho trưởng nhóm hoặc người giám sát khi phát hiện vấn đề khó khăn, bất thường trong quá trình chuẩn bị mẫu/ Immediately notify the group leader or supervisor when detecting difficult or unusual problems during sample preparation;
Kiểm tra tình trạng của các thiết bị, dụng cụ trước khi sử dụng. Thông báo ngay cho cấp trên và nhóm Thiết bị khi có bất cứ vấn đề gì với các thiết bị, dụng cụ. Đảm bảo các thiết bị, dụng cụ được sử dụng đúng, trong tình trạng tốt nhất, và còn trong thời hạn hiệu chuẩn (nếu có)/ Check the condition of equipment and tools before use. Immediately notify superiors and the Equipment team when there is any problem with the equipment and tools. Make sure that instruments are used correctly, in the best condition, and within the calibration period (if any);
Kiểm tra thiết bị, dụng cụ sau mỗi ngày làm việc/ Check equipment and tools after each working day;
Duy trì phòng Lab sạch sẽ, gọn gàng/ Maintain a clean and tidy Lab;
Giám sát thời gian hư hỏng của thiết bị và thực hiện hành động khắc phục/ Monitor equipment failure time and take corrective action.
Kiểm tra, bảo quản dụng cụ, thiết bị/ Check and maintain tools and equipment;
Bảo đảm kết quả các báo cáo đúng thời gian qui định và chính xác/ Ensure the results of reports are on time and accurate;
Tuân thủ quy định an toàn trong phòng thí nghiệm như: áo lab, găng tay, khẩu trang, mắt kính, giày bảo hộ…/Comply with safety regulations in the laboratory such as: lab coat, gloves, mask, glasses, safety shoes..;
Kiểm tra năng lực vận hành của các thiết bị để tránh tình trạng bị hỏng/ Check the operating capacity of the equipment to avoid damage;