•To understand and strictly adhere to the hotel’s policy on fire, hygiene, Health and safety and to handle all equipment, utensils and uniforms with care
Hiểu và tuân thủ nghiêm các chính sách phòng chống cháy nổ, vệ sinh, sức khỏe và an toàn, bảo quản tốt các trang thiết bị và đồng phục
• To prepare maid cart with proper clean linens, guest amenities and supplies
Chuẩn bị xe dọn phòng với đầy đủ hàng vải cần thiết và đồ dùng tiện nghi
• To read and understand Room status in your worksheet, identify which room must be cleaned first
Đọc và hiểu tình trạng phòng, xác định phòng nào cần làm trước
• To enter in guest room and prepare to clean as standard
Vào phòng khách, chuẩn bị làm sạch theo tiêu chuẩn
• To open all curtain, balcony door, collect all rubbish and dirty linen, turn off unnecessary electric devices
Kéo rèm, mở cửa ban công, thu gom rác và hàng vải bẩn, tắt các thiết bị điện không cần thiết
• To dust the room and furniture, guest belongings are always respected, cash and other personal items (receipts, credit card, passport, etc…) are not touched
Lau bụi, lau sạch đồ nội thất, không động vào đồ cá nhân của khách như tiền mặt, thẻ tín dụng, hộ chiếu…
• Water glasses are not emptied as they may contain medicine or contact lenses
Không đổ nước trong ly vì có thể đó là các dạng thuốc hoặc nước chứa kính áp tròng
• Guest clothing items are neatly arranged, folded and placed on surface or on the bed, shoes are neatly arranged in pairs
Xếp gọn gàng quần áo của khách đặt trên bề mặt hoặc trên giường, giày của khách cũng được xếp ngay ngắn theo từng đôi
• To clean the closet, re- arrange hangers, slippers, laundry bag, flashlight, bathrobe, check the condition of safety box, note down on your worksheet and inform to Housekeeping office if any problem
Vệ sinh tủ quần áo, sắp xếp lại móc quần áo, dép, túi giặt ủi, đèn pin, áo choàng, kiểm tra tình trạng của két sắt an toàn, ghi lại các vấn đề sự cố nếu có và báo về văn phòng
• To replenish amenities and supplies according to the operational standards.
Bổ sung các đồ dùng tiện nghi theo tiêu chuẩn
• To clean guest bathroom and replenish towel if necessary
Vệ sinh phòng tắm, thay khăn sạch nếu cần thiết
• To wash all kitchen equipment, chinaware, glassware, cutlery
Rửa sạch các đồ dùng bếp, chén bát, ly tách, bộ dao nĩa
• To check if any missing of kitchen equipment and note down on your worksheet
Kiểm tra số lượng thiết bị đồ dùng bếp, ghi lại nếu có thiếu hụt
• To be responsible for replenishment of guest complimentary water.
Bổ sung nước uống miễn phí
• To deliver and retrieve items on loan to guests such as iron and ironing boards
Giao và nhận lại đồ vật khách mượn như bàn ủi và bàn để ủi
• Correct using chemical and cleaning towel for each purpose, red colour cloth is for toilet, blue colour is for multipurpose and yellow colour is for glass cleaning
Sử dụng đúng hóa chất và khăn vệ sinh cho từng mục đích sử dụng, khăn màu đỏ dùng cho toilet, màu xanh cho bề mặt chung, màu vàng để lau kính.
• Ensure all guest room door is properly closed and secured when departing
Đảm bảo tất cả cửa phòng khách được đóng cẩn thận và an toàn trước khi rời khỏi
• Responsible for the cleanliness of working areas and guest floor corridor
Trách nhiệm giữ khu vực làm việc và khu vực hành lang luôn sạch sẽ
• Responsible for the hotel property in the work area.
Trách nhiệm giữ gìn tài sản tại khu vực làm việc
• Attend to guest calls, guest requirements and guest complaints in the assigned areas.
Chú ý những yêu cầu, phàn nàn của khách tại khu vực được sắp xếp
• Follow operating standards and procedures.
Tuân thủ các quy trình tiêu chuẩn hoạt động
• Re- arrange maid cart and refill chemical before ending your shift
Sắp xếp lại xe và bổ sung đầy đủ hóa chất trước khi kết thúc ca
• Responsible for achieving and exceeding the guest satisfaction score.
Trách nhiệm đạt được và vượt qua sự mong đợi của khách
• To undertake any other reasonable tasks and secondary duties as set by Management
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sắp xếp của Ban quản lý