Quality management system/ Hệ thống quản lý chất lượng
Supporting to establishment, implement, and improve the supplier&039;s management system to comply with requirements (GFSI recognized standards)/ Hỗ trợ thiết lập, triển khai và cải tiến hệ thống quản lý của nhà cung cấp để tuân thủ các yêu cầu (tiêu chuẩn được GFSI công nhận).
Follow quality systems and activities to ensure the supplier&039;s management is under control and updated./ Tuân thủ các hoạt động và hệ thống chất lượng để đảm bảo hoạt động quản lý của nhà cung cấp được kiểm soát và được cập nhật.
Documentation controlled before releasing to external (buyer/supplier)/ Tài liệu được kiểm soát trước khi phát hành ra bên ngoài (người mua/nhà cung cấp).
Liaise with relevant internal departments to develop, implement, and maintain suppliers&039; Systems./ Liên lạc với các bộ phận nội bộ có liên quan để phát triển, triển khai và duy trì Hệ thống của nhà cung cấp.
Complaint Recording/ Solving/ Ghi nhận/Giải quyết khiếu nại
Recording/ feedback to suppliers/ closing complaints./ Ghi nhận/phản hồi cho nhà cung cấp/kết thúc khiếu nại.
Investigate nonconformities/complaints from the buyers, then follow up with suppliers on corrective actions./ Điều tra những điểm không phù hợp/khiếu nại từ người mua, sau đó theo dõi các nhà cung cấp về các hành động khắc phục.
Supplier Control/ Kiểm soát nhà cung cấp
Auditing and following up on the corrective actions after auditing and reporting./ Kiểm tra và theo dõi các hành động khắc phục sau khi kiểm tra và báo cáo.
Ensure all approved suppliers meet local food regulations as well as food safety regulations / GFSI/ Đảm bảo tất cả các nhà cung cấp được phê duyệt đều đáp ứng các quy định về thực phẩm cũng như các quy định về an toàn thực phẩm /GFSI
Training/ Đào tạo
Ensure good practices of basic food safety and hygiene regulations are implemented in facilities ( our approval suppliers list) and training new suppliers./ Đảm bảo thực hiện tốt các quy định cơ bản về vệ sinh và an toàn thực phẩm tại các cơ sở (danh sách nhà cung cấp được phê duyệt) và đào tạo các nhà cung cấp mới.
Lab Activities/ Hoạt động phòng thí nghiệm
Physical testing / roasting test to calibrate QC activities/ Thử nghiệm vật lý/thử nghiệm rang để hiệu chỉnh hoạt động QC
Keep all retention samples in good condition and easy to track/ Lưu trữ tất cả các mẫu ở tình trạng tốt và dễ theo dõi.
Sample preparation and sending to trader team/ Chuẩn bị mẫu và gửi cho đội ngũ giao dịch viên
Reporting/ Báo cáo
Report how our compliance quality with all inspection lots from the QC team/ Báo cáo chất lượng tuân thủ đối với tất cả các lô kiểm tra từ nhóm QC.
Report QC tasks done / planning for QC’s activities/ Báo cáo các nhiệm vụ QC đã thực hiện/lập kế hoạch cho các hoạt động của QC.
Report complaints from buyers, supplier’s corrective actions/ Báo cáo khiếu nại của người mua, hành động khắc phục của nhà cung cấp.