* Đầu ca.
- Chuẩn bị dụng cụ/thiết bị sản xuất đầy đủ cho sản phẩm cần sản xuất trong ca.
- Tham gia họp nhận phổ biến lịch sản xuất cùng các thành viên trong tổ.
- Thực hiện vệ sinh dụng cụ/thiết bị sản xuất theo tiêu chuẩn hướng dẫn vệ sinh máy.
- Nhận lệnh sản xuất từ Trưởng Nhóm.
*
Khởi động máy.
- Tuân thủ cài đặt nhiệt độ theo tiêu chuẩn chiên/sấy nằm trong điểm CCP (điểm kiểm soát chất lượng tiên quyết) trên chuyền sản xuất theo tiêu chuẩn hướng dẫn.
- Tiêu chuẩn MP3/TT- 11- GMP- 08 dò kim loại(áp dụng với các Khách Hàng có cam kết dò kim loại tại công đoạn)
- Kiểm tra tình trạng nguyên vẹn các vị trí có sử dụng chất liệu nhựa trong sản xuất, không nứt/mẻ…
- Cài đặt nhiệt độ, tốc độ, tiếp liệu sấy/chiên theo “Tiêu chuẩn thông số kỷ thuật sấy/chiên MP3/TT – 11- từ bảng 2 đến 3.9”.
- Kiểm đếm nguyên liệu đủ/đúng số lượng theo lệnh sản xuất.
- Kiểm tra thông tin nội dung tem nguyên liệu đúng loại cần sản xuất, khách hàng, SO.., cảm quan màu sắc, mùi vị, đạt theo tiêu chuẩn công đoạn/khách hàng, trước khi tiếp liệu & cho nguyên liệu lên máy.
- Kiểm tra chất lượng nguyên liệu đúng theo “MP3/TT- Matrix Almonds use & Matrix Cashew use…,”.
* Thao tác vận hành sản xuất.
- Kiểm soát hao hụt thành phẩm sau chiên/sấy không phát sinh cao hơn định mức chuẩn.
- Kiểm đếm chốt số lượng thành phẩm kết thúc ca hoặc xong đơn hàng, báo số liệu đến Trưởng nhóm/Giám sát ca.
- In phiếu nhập kho thành phẩm, nhãn QR code.
- Cập nhật số liệu báo cáo năng xuất sản xuất định kỳ trong ca trên hệ thống ASM.
- Cài đặt nhiệt độ, tốc độ, tiếp liệu sấy/chiên theo “Tiêu chuẩn thông số kỷ thuật sấy/chiên MP3/TT – 11- từ bảng 2 đến 3.9” khi có thay đổi chât lượng nguyên liệu.
- Tuân thủ thực hiện an toàn/vệ sinh/5S trong suốt quá trình sản xuất.
- Thao tác Comsumption/Output trên hệ thống NAV.
- Kiểm tra cảm quan tần xuất, chất lượng thành phẩm sau chiên/sấy, màu sắc, mùi vị, độ giòn sản phẩm.
- Tiêu chuẩn MP3/TT- 11- GMP- 08 dò kim loại(áp dụng với các Khách Hàng có cam kết dò kim loại tại công đoạn)
- Cập nhật báo cáo sự cố lỗi máy, ghi nhận thời gian ngừng máy/hư máy.
- Kiểm tra tình trạng nguyên vẹn các vị trí có sử dụng chất liệu nhựa trong sản xuất, không nứt/mẻ…
* Kết Thúc ca.
- Tiêu chuẩn MP3/TT- 11- GMP- 08 dò kim loại(áp dụng với các Khách Hàng có cam kết dò kim loại tại công đoạn)
- Nhập kho nguyên liệu tồn dư khi kết thúc sản phẩm.
- Hút chân không bảo quản theo kế hoạch.
- Kiểm tra thử mẫu đầu ca các điểm CCP (điểm kiểm soát chất lượng tiên quyết) trên chuyền sản xuất theo tiêu chuẩn hướng dẫn.
- Tắt điện nguồn/khóa khí nén.
- Kiểm tra tình trạng nguyên vẹn các vị trí có sử dụng chất liệu nhựa trong sản xuất, không nứt/mẻ…
- Sắp xếp ngăn nắp thiết bị/dụng cụ.
- Kiểm soát rác thải/Phế phẩm đúng loại, cân số lượng, nhân viên QC kiểm tra/ký mẫu.
- Kiểm tra chất lượng vệ sinh dụng cụ/thiết bị sản xuất theo tiêu chuẩn hướng dẫn vệ sinh máy.
* Giao nhận ca
- Chuyển xe nâng qua khu xạc xe nếu kết thúc ca xe hết pin.
- Giao/nhận số lượng nguyên liệu/thành phẩm cho ca sau theo lệnh sản xuất.
- Vệ sinh xe nâng, bàn giao ca.