Tóm tắt công việc (Overview of duties)
• Phục vụ phòng khách, vệ sinh hành lang, kho (pantry)…. ca chiều.
Serve in guest rooms, clean the passage, pantry… on afternoon shift.
Trách nhiệm chính (Main responsibilities)
• Trang phục gọn gàng sạch sẽ theo quy định, tư thế đúng chuẩn.
To be in clean and neat clothing as prescribed with standard manner.
• Tham dự buổi họp vào đầu ca và nhận bảng phân công.
To participate in briefing and receive work sheet.
• Chịu trách nhiệm về chìa khoá đã ký nhận.
To be responsible for keys received.
• Đọc sổ bàn giao, tiếp tục công việc ca sáng bàn giao.
To read handover book, continue tasks handed over by the previous shift.
• Vệ sinh phòng khách trả trễ, phòng khách vừa cất bảng D.N.D, phòng khách có yêu cầu vệ sinh muộn.
To sanitize rooms that are late returned, rooms with “Do not disturb” sign, rooms with requests of late sanitation.
• Chuẩn bị phòng ngủ cho khách buổi tối (turn- down service).
To take on turn- down service.
• Bổ sung đồ dùng trong phòng khách, phòng tắm theo tiêu chuẩn quy định.
To refill amenities in guest rooms, bathrooms as prescribed.
• Báo cáo các nhu cầu cần sửa chữa trong khu vực được phân công.
To report all repair needs in the assigned area.
• Báo cáo các hư hỏng liên quan đến công việc.
To report all breakage relating to work.
• Báo cáo các mặt hàng, đồ dùng... bị mất, thiếu trong phòng khách.
To report all lost or missing goods, amenities … in guest rooms.
• Báo cáo và giao các đồ “lost & found” cho giám sát tầng hoặc thư ký văn phòng.
To report and hand in lost and found items to floor supervisor or office secretary.
• Kiểm tra tình trạng phòng.
To check room status.
• Báo cáo các phòng có treo bảng “D.N.D”.
To report rooms with “Do not disturb” sign.
• Nhận biết các trang thiết bị trong phòng khách, hoặc các vật dụng hiện có, để sẵn sàng phục vụ khách khi có yêu cầu.
To know all equipment in guest rooms, or available amenities, to be readily serve guests when required.
• Kiểm tra và báo cáo tình trạng côn trùng ở phòng khách.
To check and report cases of insects in guest rooms.
• Kiểm tra, bảo quản và vệ sinh các trang thiết bị của bộ phận Phòng.
To check, preserve and sanitize equipment of Housekeeping Department.
• Hút bụi thảm các hành lang khu vực phòng khách.
To vacuum carpets in passages of guest room area.
• Vệ sinh máy hút bụi.
To sanitize vacuum cleaner.
• Sắp xếp kho / “pantry” gọn gàng, sạch đẹp và niêm phong vào cuối ca.
To arrange pantry tidily and cleanly and seal it off at the end of the working shift.
• Điền vào phiếu phục vụ Phòng ca chiều / “Room attendant evening work sheet”.
To fill in Room attendant evening work sheet.
• Thực hiện các công việc đặc biệt do giám sát phân công.
To carry out special tasks assigned by supervisor.
• Chăm sóc khách, giúp khách giải quyết các trường hợp khẩn cấp theo quy định của khách sạn.
To take care of guests, help guests to solve cases of emergency as regulations of the hotel.
• Báo cáo khi có vấn đề gì nghi ngờ (chưa rõ) hoặc thắc mắc chỉ nên tham khảo với người có trách nhiệm giải quyết.
To report if there is any suspicious issue, any query should be referred to responsible person for solution.
• Làm việc đảm bảo an toàn, hiệu quả.
To work safely and effectively.
• Học tâp, rèn luyện để trở thành một nhân viên phục vụ Phòng chuyên nghiệp.
To study and train to become a professional room attendant.
Các công việc khác theo yêu cầu của Tổng Quản lý và Trưởng bộ phận.
Other tasks requested by General Manager and Head of Department.