• Kiểm tra hồ sơ kiểm tra sản xuất (hồ sơ liên quan đến chất lượng) và hồ sơ kiểm tra chất lượng hằng ngày của bộ phận chất lượng để đảm bảo tất cả thông tin trong hồ sơ đều chính xác/ Checking production inspection records(records of quality involve) and QA Inspectors records daily to make sure all info in the records are correct
• Có thể làm việc như nhân viên kiểm tra chất lượng hàng hóa / Be able to work as QA Inspector
• Sắp xếp nhân viên QA để kiểm tra nguyên liệu đầu vào/ Arrange QA clerk for checking incoming raw materials
• Lập số liệu thống kê hàng tháng về lỗi / hàng hóa trên mỗi lần giao hàng để đánh giá nhà cung cấp (kết hợp mục 18 để thống kê)/ Make a statistic monthly about defect/good per delivery to evaluate suppliers ( combine item 18 to make a statistic)
• Thực hiện thống kê hàng tháng về lỗi đã xảy ra/ Make a statistic monthly about defect happened
• Theo dõi theo giao hàng: kiểm tra xe tải, kiểm tra ngày sản xuất, làm COA, gửi tài liệu cho tài xế ký tên, lưu hồ sơ./ Follow delivery goods: check truck, check production date, make COA, send documents to drivers sign, filing docs
• Góp phần thiết lập 1 bảng hướng dẫn làm việc mỗi tháng cho bộ phận chất lượng hoặc sản xuất để cải thiện chất lượng/ Contribute to establish 1 WI per month for QAD or production to improve quality
• Theo dõi NCR và cập nhật sản phẩm không phù hợp/ Follow up NCR and update NC products rack
• Theo dõi SCAR/ Follow up SCAR
• Theo dõi CPAR/ Follow up CPAR
• Theo dõi khiếu nại của khách hàng/ Follow up customer complaint
• Chịu trách nhiệm về quy trình hiệu chuẩn/ Responsible for calibration procedure
• Cập nhật tài liệu ISO và theo dõi mẫu mới, WI, quy trình từ mỗi bộ phận hàng tháng/ Update ISO document and follow up new form, WI, procedures from each dept monthly
• Theo dõi các công cụ, thiết bị của bộ phận chất lượng/ Follow up QAD tools, equipments
• Chuẩn bị báo cáo hàng tháng cho họp ISO/ Preparing monthly report for ISO staff meeting
• Chuẩn bị báo cáo 6 tháng/Preparing 6 months report
• Theo dõi phản hồi từ sản xuất về TFS (lệch tâm, in sai,các lỗi khác) trong quá trình sản xuất/ Follow feed- back from production about TFS( off-center, misalignment, others) during production
• Theo dõi đơn hàng của bộ phận chất lượng đã đặt hàng: túi nhựa để giữ nắp mẫu, nhãn dán của bộ phận chất lượng, bình chứa nitơ, v.v./ Follow ordered goods of QAD: plastic bag to keep sample caps, sticker of QAD, nitrogen cylinders, etc
• Triển khai 5S cho bộ phận chất lượng hàng tuần/ Implement 5S for QAD weekly
• Những công việc được giao bởi cấp trên/ Extra jobs will be given by Superior