- Thực hiện việc kiểm tra độ an toàn của dây chuyền sản xuất./ Check the safety of production line
- Chủ động đề xuất những giải pháp mới để việc kiểm tra chất lượng sản phẩm đạt hiệu quả cao nhất./ Proactively propose new solutions for product quality inspection to achieve the highest efficiency.
- Báo cáo số lượng, chất lượng cho Trưởng phòng chất lượng và giám đốc nhà máy./ Report quantity and quality to the Quality Manager and the Plant Manager
- Được quyền đình chỉ việc xuất hàng đi nếu phát hiện hàng không đảm bảo chất lượng và báo cáo trưởng phòng xử lý./ Have the right to suspend the outgoing goods if the goods are found to be unsatisfactory and report to to the Factory manager to handle
- Thực hiện việc giám sát, kiểm tra chất lượng sản phẩm theo các công đoạn được phân công./ Supervise, checking and inspect product quality according to the assigned stages.
- Vận hành và bảo quản các thiết bị máy móc phục vụ cho quá trình kiểm tra chất lượng./ Operating and maintaining machinery for quality control
- Đào tạo nghiệp vụ cho công nhân, nhân viên mới./ Professional training for new workers and employees.
- Báo cáo số lượng chất lượng của các lô hàng xuất đi./ Report the quality of the exporting shipments
- Báo cáo chi tiết các chỉ tiêu kiểm soát trong quá trình sản xuất, tỷ lệ hàng lỗi, tỷ lệ hàng rework./ Report in detail the control indicators in the production process, the rate of defect, rework goods
- Được quyền đình chỉ nhận hàng nếu lô nguyên vật liệu không đảm bảo chất lượng./ Have the right to suspend to receive goods if the quality is not satisfied
- Được quyền đình chỉ việc sử dụng nguyên liệu nếu phát hiện có vấn đề về chất lượng và báo cáo trưởng phòng xử lý./ Have the right to suspend the use of RM if there is a quality problem and report to the Factory manager to handle
- Kịp thời phát hiện những sự cố phát sinh trong quá trình sản xuất và nhanh chóng tìm hiểu nguyên nhân./ Timely detect problems that arise in the production process and quickly find out the root cause
- Giám sát việc bảo quản hàng hóa để đảm bảo hàng được bảo quản đúng quy trình, không ảnh hưởng đến chất lượng hàng xuất đi./ Supervise the preservation of goods to ensure that the goods are properly preserved without affecting the quality of the exporting goods.
- Lập bảng thống kê về nguyên liệu, vật tư đầu vào, đánh giá phân loại chất lượng nguồn nguyên liệu./ Make statistical tables on input RM, PM, evaluate and classify the quality of raw materials
- Phối hợp với các bộ phận liên quan tìm các biện pháp xử lý hiệu quả nhất./ Coordinate with relevant departments to find the most effective solution
- Phân loại các sản phẩm, bán thành phẩm sai sót và yêu cầu công nhân chỉnh sửa./ Classify products, semi- finished products with defects and ask workers to set them apart
- Được quyền lập biên bản xử lý đối với những cá nhân, tập thể vị phạm lỗi nghiêm trọng về quy trình kỹ thuật, làm ảnh hưởng đến số lượng, chất lượng nguồn nguyên liệu, hàng hóa./ Punish for individuals or teams who make serious mistakes in term of technical process, affecting to quantity and quality of RM and FG.
- Giám sát việc bảo quản nguồn nguyên liệu nhập để không làm tiêu hao hay suy giảm chất lượng nguyên liệu./ Supervise the preservation of imported RM so as not to decrease or any affeact the quality of RM.
- Thực hiện việc kiểm tra chất lượng lô hàng hóa xuất đi, đóng dấu PASS và ký xác nhận./ Check the quality of exporting good, PASS stamp and sign to confirm