• Material Status/ Order Recap/ WIP for Production Planning
• Attend the meeting with a buyer or inspector.
• Arrange Administration document and Production File, T/P, ( QC file )
• Calculation the consumption of fabric and raw materials ( BOM )
• Order follow- up in garment production based on line schedule (Communication with Production team )
• FOB Price Quotation (costing based on buyer request and information)
• Make sure T&A on going to keep on time delivery
• Fabric approval (Quality, Lab dip, Strike off, Bulk lot )
• Handling Samples (development, Fit and PP sample approval)- working with Sample Room. (Sample Request, YY Request)
• Control fabric test and garment test
• Sourcing new fabric and trims
• Direct communicating with buyers in English (product development, sampling, order confirmation, production, quality requirement ETC.)
• Purchasing raw materials ( PO, manage schedule, L/C and T/T payment )
• Đảm bảo thời gian và tiến độ để xuất hàng đúng lịch trình
• Tìm kiếm vải và phụ liệu mới
• Đặt mua nguyên phụ liệu (lên đơn hàng vật tư, theo dõi kế hoạch chuyền, làm thanh toán L/C và T/T)
• Báo giá FOB (báo giá dựa trên yêu cầu và thông tin từ khách hàng)
• Theo dõi tình hình nguyên phụ liệu/ bảng tổng hợp theo dõi đơn hàng/ các hướng dẫn cho kế hoạch sản xuất
• Kiểm soát kết quả thí nghiệm vải và thí nghiệm sản phẩm
• Tính định mức của vải và nguyên phụ liệu (BOM)
• Giao tiếp trực tiếp với khách hàng bằng tiếng Anh (phát triển sản phẩm, may mẫu, xác nhận đơn hàng, theo dõi sản xuất, theo dõi yêu cầu về chất lượng…)
• Tham dự các cuộc họp với khách hàng, hoặc kiểm hàng
• Chuẩn bị các chứng từ, tài liệu cho sản xuất, tài liệu kĩ thuật, (tài liệu cho kiểm chất lượng)
• Phụ trách về làm mẫu (phát triển mẫu, mẫu thử và mẫu tiền sản xuất) – làm việc với Phòng mẫu. (đề nghị may mẫu, chuẩn bị vật tư)
• Theo sát quá trình sản xuất dựa trên kế hoạch sản xuất (làm việc với bộ phận sản xuất)
• Duyệt vải (Chất lượng, mẫu màu, mẫu kiểu in, vải sản xuất đại trà)