- Qualification in Shipbuilding / Mechanical/ Electrical Engineer
Kỹ sư vỏ / máy/ điện
- Computer skills including AutoCad, MS Office (Word, Excel, PowerPoint)
Có kỹ năng sử dụng phần mềm AutoCad, excel
- Technical insight
Am hiểu về kỹ thuật
- Elementary written and verbal English skill
Có thể sử dụng tiếng Anh viết và nghe nói ở mức độ sơ cấp
- 1- 3 year experience in Shipbuilding (preferably in Damen yards), Mechanical/ Piping/ Electrical field
Có 1- 3 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành đóng tàu (tại các nhà máy của Damen là một lợi thế), trong các ngành máy/ ống/ điện
* Accuracy- Độ chính xác
- Accurate and careful working, with an eye to detail, focused on preventing (careless) mistakes. Ability to check his own work and ensure the quality of his output.
Làm việc chính xác và cẩn thận đến từng chi tiết, tập trung vào việc ngăn ngừa các lỗi do bất cẩn. Khả năng kiểm tra công việc và đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra.
* Working efficiency and coordination- Điều phối và hiệu quả công việc
- Able to plan the work, complying with the schedules of Purchasing, Logistics, Production and planning. Being able to follow the given procedures for his job. Being aware of the process he is an apart of and for what his output is used for, within that process.
Có khả năng lên kế hoạch công việc, tuân thủ theo lịch trình của bộ phận mua hàng, logistics, sản xuất và kế hoạch. Tuân theo các quy trình trong công việc. Nhận thức được vị trí và nhiệm vụ của mình trong quá trình làm việc.
* Expertise/professional knowledge/ technical knowledge- Kiến thức kỹ thuật chuyên môn
- Adding meaning to information in a certain work situation; developing and deepening knowledge in certain fields and translating the consequences for the organization. Have technical knowledge on a ‘part level’ of the subjects/ system he is working on.
Có khả năng xây dựng ý kiến trong từng tình huống công việc, phát triển và nghiên cứu chuyên sâu kiến thức trong các lĩnh vực nhất định, đưa ra ý kiến trong bộ phận. Có kiến thức về kỹ thuật về các sự vật, hệ thống đang làm việc.
* Initiative and Quality awareness- Chủ động và ý thức về chất lượng
- Give input to improve the given procedures. Be quality conscious and able to identify poor quality and look for ways to improve part/ product / procedure.
Đưa ra ý tưởng để cải tiến quy trình. Nhận thức về chất lượng và có khả năng phân biệt chất lượng kém và tìm cách cải tiến các phần, sản phẩm và quy trình.
* Cooperation- Hợp tác
- Cooperating with others to achieve a common goal.
Phối hợp với các bộ phận khác để đạt mục tiêu chung.