Chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Nó là các bằng chứng được thể hiện giấy trắng mực đen trên những giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế của các doanh nghiệp đã xảy ra việc trao đổi hoặc mua bán và được chứng thực mức độ hoàn thành trên các giấy tờ rõ ràng.
Hãy cùng 123job tìm hiểu về chứng từ kế toán tiếng anh là gì, những từ vựng ngành kế toán và các thuật ngữ liên quan đến chứng từ kế toán tiếng anh là gì mà bạn cần biết.
I. Chứng từ kế toán tiếng anh là gì?
Chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Để nắm bắt rõ hơn, chứng từ kế toán được hiểu là một dạng giấy tờ mà dưới dạng văn bản hoặc hiện vật để thể hiện làm căn cứ để xác nhận những nghiệp vụ mà đã phát sinh kinh tế của các doanh nghiệp. Chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Financial paper. Nhiều người thường nhầm lẫn giữa hai khái niệm Financial paper (chứng từ kế toán tiếng anh là gì) với khái niệm Accounting Vouchers, xem đồng nghĩa của hai khái niệm này đó là một.
Chứng từ kế toán tiếng anh là gì
Tuy vậy thì hai khái niệm này lại hoàn toàn khác nhau bởi vì Financial paper hay chứng từ kế toán tiếng anh là gì, đó chính là chứng từ kế toán để chỉ đến các vật, giấy tờ dùng để chứng minh những nghiệp vụ kinh tế phát sinh, mà với Accounting Vouchers đó là chỉ người làm kế toán và kiểm soát những chứng từ kế toán hoặc rõ hơn thì xem như Accounting Vouchers chính là người xử lý Financial paper.
Chứng từ kế toán tiếng anh là gì, người dùng trong quá trình sử dụng các khái niệm này cần phải có sự phân biệt rõ để tránh dùng sai những từ, đồng thời chứng từ kế toán tiếng anh là gì khi dùng từ thích hợp trong những ngữ cảnh để mang lại một hiệu quả diễn đạt tốt nhất, và tránh sự nhầm lẫn trong công việc.
Xem thêm: Chứng từ là gì? Phân loại và tầm quan trọng của chứng từ với doanh nghiệp
II. Một số thuật ngữ liên quan đến chứng từ kế toán tiếng anh là gì bạn cần biết?
Khi bạn đã biết chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Thì những khái niệm chứng từ kế toán dịch ra bằng tiếng anh, chứng từ kế toán tiếng anh là gì cùng với đó nhiều thuật ngữ liên quan đều được định nghĩa sang tiếng anh. Hãy tìm hiểu một số thuật ngữ mà liên quan đến chứng từ kế toán bằng tiếng anh mà bạn cần phải biết để sử dụng hoặc đỡ ngỡ ngàng khi gặp trong những trường hợp cần hiểu chứng từ kế toán tiếng anh là gì.
1. Bảng cân đối kế toán
Balance Sheet đó là khái niệm để chỉ bảng cân đối kế toán, khái niệm chứng từ kế toán tiếng anh là gì thì bảng cân đối kế toán được những người trong ngành có thể gọi bằng các tên khác như bảng cân đối, báo cáo tình hình tài chính thì báo cáo tình hình tài chính chính là bản tóm tắt những số dư tài chính của một cá nhân hay tổ chức, mặc dù là quyền sở hữu duy nhất, các đối tác kinh doanh, công ty, công ty TNHH tư nhân hoặc là tổ chức khác, như là Chính phủ hay tổ chức phi lợi nhuận.
Bảng cân đối kế toán
Tài sản, nợ cần phải trả và vốn chủ sở hữu cũng được liệt kê vào ngày cụ thể trong bảng cân đối kế toán, ví dụ như là kết thúc năm tài chính của nó. Bảng cân đối kế toán cũng thường được mô tả một là ảnh chụp nhanh về mặt tình trạng tài chính của công ty.
Trong những chứng từ kế toán tiếng anh là gì thì bốn báo cáo tài chính cơ bản thì bảng cân đối kế toán chính là báo cáo duy nhất mà áp dụng cho một thời điểm duy nhất ở trong năm dương lịch của doanh nghiệp. Một bảng cân đối kế toán công ty tiêu chuẩn thường có hai mặt: tài sản ở bên trái và tài chính, bản thân có chia hai phần, đó là nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ở bên phải.
Những loại tài sản chính luôn được liệt kê đầu tiên và thường thì theo thứ tự thanh khoản. Tài sản được xếp theo sau bởi những khoản nợ. Sự chênh lệch giữa tài sản và nợ cần phải trả, chúng được gọi là vốn chủ sở hữu hay tài sản ròng hoặc là giá trị ròng hay vốn của công ty và dựa theo phương trình kế toán , giá trị ròng cần phải bằng tài sản mà trừ đi nợ phải trả.
2. Sổ sách kế toán
Trong các sổ sách kế toán, một tài khoản đã đề cập đến tài sản, nợ cần phải trả, khoản thu nhập, chi phí và vốn của chủ sở hữu, chúng như được thể hiện bởi những trang sổ cái riêng lẻ, các thay đổi về giá trị được ghi theo trình tự thời gian với những mục ghi nợ và tín dụng. Các mục này, chúng được gọi là bài đăng, và trở thành một phần của một cuốn sách cuối cùng hoặc là sổ cái .
Ví dụ về những tài khoản tài chính phổ biến đó là doanh số, tài khoản cần phải thu, khoản thế chấp, cho vay, PP & E, cổ phiếu phổ thông ,cũng như bán hàng, hay dịch vụ, tiền lương và biên chế. Một biểu đồ tài khoản cung cấp một danh sách tất cả những tài khoản tài chính mà được sử dụng bởi doanh nghiệp, tổ chức hoặc là cơ quan chính phủ cụ thể. Hệ thống sẽ ghi lại, xác minh và báo cáo các thông tin đó và được gọi là kế toán. Mọi người hành ngành kế toán thì được gọi là kế toán, và hiểu chứng từ kế toán tiếng anh là gì.
3. Vốn chủ sở hữu
Trong tài chính chứng từ kế toán tiếng anh là gì, vốn sẽ là quyền sở hữu tài sản mà có thể có những khoản nợ hoặc là khác nợ mà gắn liền với chúng. Vốn chủ sở hữu sẽ được đo bằng cách trừ những khoản nợ khỏi giá trị của một tài sản.
Ví dụ: nếu ai đó mà sở hữu một chiếc xe trị giá 25.000 đô la và đã nợ 10.000 đô la cho khoản vay khi được sử dụng để mua xe, thì sự khác biệt của 15.000 đô la đó là vốn chủ sở hữu.
Vốn chủ sở hữu áp dụng cho một tài sản duy nhất, ví dụ như là xe hơi hoặc là nhà hay cho toàn bộ thực thể kinh doanh. Bán vốn trong một doanh nghiệp chính là một phương pháp thiết yếu để có thể có được tiền mặt cần thiết, bắt đầu và chuẩn bị mở rộng hoạt động.
Vốn chủ sở hữu
Khi những khoản nợ gắn liền với một tài sản mà vượt quá giá trị của nó, chênh lệch đó được gọi là thâm hụt và tài sản cũng được gọi một cách không chính thức đó là "dưới nước" hoặc là "đảo lộn". Trong tài chính chính phủ hoặc là những cài đặt phi lợi nhuận khác, vốn chủ sở hữu sẽ được gọi là "vị trí ròng" hay "tài sản ròng".
Vì vậy theo đơn giản thì vốn chủ sở hữu đó là một phần tài sản của công ty trong đó chủ sở hữu có, đồng thời nó là phần mà tài sản mà thuộc chủ sở hữu mà không bao gồm những khoản nợ, chính là tiền và chủ sở hữu thực sau khi trừ đi những khoản nợ.
Xem thêm: Giải đáp mọi thắc mắc xung quanh vốn chủ sở hữu là gì?
III. Một số thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh
Từ trên, bạn đã biết về chứng từ kế toán tiếng anh là gì. Với sự đa dạng rất nhiều về vị trí làm việc trong ngành kế toán, thì trong đó mỗi vị trí có nội dung công việc và cũng một thuật ngữ riêng để có thể gọi tên bằng tiếng anh ở các vị trí làm việc khác nhau.
Việc nắm bắt nhiều thuật ngữ bằng tiếng anh giúp cho bạn dễ dàng tra cứu những thông tin chuyên ngành như các chứng từ kế toán tiếng anh là gì... bằng nhiều các ngôn ngữ khác nhau, chúng giúp cho quá trình tra cứu thông tin hay những phần nội dung công việc sẽ diễn ra một cách thuận lợi hơn trong cả quá trình làm việc. Hãy cùng tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng anh về những vị trí trong ngành kế toán trong doanh nghiệp để tham khảo thêm về một số vị trí việc làm đối với ngành kế toán.
1. Kế toán trưởng
Kế toán trưởng bộ phận sẽ giữ hầu bao của cả một công ty hẳn là bộ phận mà giữ vai trò quan trọng dù đó không phải là một bộ phận mũi nhọn sẽ làm ra doanh số, doanh thu nhưng chúng lại là bộ phận kiểm soát dòng tiền thu, khoản chi của cả doanh nghiệp. Chief Accountant- Kế toán trưởng chính là khái niệm chỉ vị trí Kế toán trưởng trong các doanh nghiệp, họ có năng lực điều hành hoạt động, đồng thời quản lý được công tác sẽ tổ chức kế toán thuộc trong một đơn vị hạch toán.
Kế toán trưởng có một vai trò vô cùng quan trọng trong các doanh nghiệp, sẽ là người tổ chức và thực hiện kiểm tra kế toán của đơn vị mà mình làm việc, họ cũng đều phải chịu trách nhiệm về nghiệp vụ và chuyên môn của mình, như thay mặt nhà nước thực hiện việc kiểm tra hoạt động tài chính và các hoạt động kế toán ở trong lĩnh vực tài chính của các doanh nghiệp. Nên khi bạn hiểu được chứng từ kế toán tiếng anh là gì thì?
Kế toán trưởng
Chief Accountant chính là kế toán trưởng, người làm việc ở vị trí này sẽ thực hiện công việc, nhiệm vụ của mình để có thể đưa ra các báo cáo về tình hình tài chính của doanh nghiệp với mục đích để giúp cho các doanh nghiệp quản lý tốt hơn bộ phận nhân viên ở trong phòng và những khối lượng công việc đều sẽ được thực hiện tốt hơn hết và đảm bảo về mặt thời gian thực hiện nó, đồng thời quản lý doanh nghiệp sẽ có một nhìn nhận về tình hình tài chính của mình qua kế toán trưởng, quan sát phát triển đi lên hoặc đi xuống để có các thay đổi kịp thời.
2. Kế toán tổng hợp
Kế toán tổng hợp là một thuật ngữ chỉ vị trí vô cùng quan trọng trong những tổ chức, doanh nghiệp cùng với vị trí việc làm và kế toán tổng hợp chính là người chịu trách nhiệm lớn ở trong bộ phận kế toán của những doanh nghiệp. Kế toán tổng hợp sẽ là người chịu trách nhiệm về những vấn đề có liên quan đến vấn đề tài chính doanh nghiệp, đồng thời kế toán tổng hợp là người sẽ chịu trách nhiệm quản lý ngân sách của các tổ chức, doanh nghiệp, kế toán tổng hợp đảm nhiệm công việc thực hiện ghi chép nội dung của các loại chứng từ, chứng từ kế toán tiếng anh là gì, sổ sách kế toán hoặc những tài khoản và phản ánh đánh giá theo một cách khái quát, tổng quát và cũng dựa vào đó để xây dựng báo cáo tài chính dựa theo chỉ tiêu mà doanh nghiệp đề ra.
Không chỉ thực hiện những công việc chuyên môn mà General Accounting kế toán tổng hợp còn sẽ là người thực hiện nhiệm vụ để hướng dẫn những chuyên viên, nhân viên kế toán khác ở trong doanh nghiệp, sẽ hướng dẫn mọi nhân viên dưới quyền dựa theo chỉ đạo về nghiệp vụ, cũng như là chuyên môn kế toán. General Accounting, kế toán tổng hợp, chính là người thực hiện công việc thu thập, xử lý những dữ liệu, chứng từ liên quan và kế toán tổng hợp cũng đưa ra giải đáp những thắc mắc và theo dõi công nợ cũng như là giám sát những hoạt động kinh doanh nội bộ của các doanh nghiệp mà bạn đang làm việc,...
Kế toán công nợ
3. Kế toán công nợ
Receivable Accountant chính là khái niệm chỉ Kế toán công nợ, đó là các khiếu nại có thể thực thi về mặt pháp lý đối với các khoản thanh toán được tổ chức bởi một doanh nghiệp đối với những hàng hóa được cung cấp hoặc dịch vụ được thực hiện mà những khách hàng đã đặt hàng nhưng không được thanh toán, hay là chứng từ kế toán tiếng anh là gì.
Trong hầu hết các thực thể kinh doanh, những tài khoản phải thu thường được thực hiện theo cách tạo hóa đơn và gửi thư hoặc là gửi điện tử cho khách hàng, đến lượt họ, cần phải thanh toán theo khung thời gian mà đã thiết lập, chúng được gọi là điều khoản tín dụng hoặc là điều khoản thanh toán .
4. Kiểm soát viên
Một kiểm toán viên đó là một cá nhân hay là một công ty bởi một bổ nhiệm công ty để có thể thực hiện một kiểm toán. Để hoạt động như là một công ty kiểm toán, một người cần phải có xác nhận của các cơ quan quản lý của kế toán và kiểm toán hay là sở hữu nhất định một trình độ chuyên môn nhất định.
Kiểm soát viên
Nói chung, để có thể hoạt động như một kiểm toán viên ở bên ngoài của công ty, một người nên có những chứng chỉ hành nghề từ cơ quan quản lý. Tùy thuộc vào từng loại kiểm toán viên khác nhau mà họ sẽ công tác ở những cơ quan chính phủ; cho những công ty giao dịch công khai; và cho những công ty phi lợi nhuận ở trên tất cả những ngành công nghiệp hay là những công ty độc lập mà do khách hàng tham gia kiểm toán.
Xem thêm: Kế toán tổng hợp là gì ? Hé lộ mô tả công việc bạn chưa biết
IV. Lý do kế toán nên học giỏi tiếng Anh
1. Mở ra nhiều cơ hội
Đồng nghĩa với cơ hội khi bạn có chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Thứ nhất, việc học giỏi tiếng Anh sẽ tạo ra cho bạn cơ hội, không phải tất cả những bạn sinh viên học kế toán khi ra trường, tốt nghiệp đều sẽ muốn làm ngành kế toán. Với hiện tại mức lương ngành kế toán không hề cao, và thậm chí coi là thấp so với ngành khác, mức lương của sinh viên ngành kế toán mới ra trường chỉ tầm khoảng hơn 4 triệu tùy thuộc vào mỗi công ty.
Mức lương ngành kế toán khi thạo việc, có kinh nghiệm cũng sẽ chỉ rơi vào khoảng thuộc trên dưới 10 triệu, đó chính là một con số nhỏ bé so với một số ngành khác như các công nghệ thông tin, xuất nhập khẩu...mà áp lực công việc lại không hề nhỏ. Vậy cơ hội khi bạn có chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Việc giỏi tiếng Anh sẽ mở ra cho bạn đến với ngành khác như là xuất nhập khẩu là một ngành rất HOT hiện nay, hay là như du lịch...
2. Mức lương cao hơn
Mức lương cao hơn
Lợi ích khi bạn có một chứng từ kế toán tiếng anh là gì? Một lợi ích nữa đối với sinh viên ngành kế toán khi thạo tiếng anh chính là việc bạn có thể xin vào làm kế toán cho những doanh nghiệp nước ngoài cùng với mức lương cao hơn rất nhiều, so với việc làm những công ty, doanh nghiệp nội địa chỉ loanh quanh việc hơn 10 triệu là cao, chứng từ kế toán tiếng anh là gì thì làm cho những công ty nước ngoài mức lương dành cho những kế toán viên có nhiều kinh nghiệm thì thường hơn 20 triệu, đó một con số hấp dẫn rất nhiều.
Xem thêm: Kế toán và các loại hình kế toán phổ biến trong doanh nghiệp
V. Kết luận
Với chứng từ kế toán tiếng anh là gì, khi đã hiểu rõ khái niệm và ý nghĩa thì chứng từ kế toán tiếng anh là gì sẽ có một câu trả lời chuẩn nhất. Qua bài chia sẻ chúng ta đã hiểu thêm về chứng từ kế toán tiếng anh là gì, thuật ngữ kế toán và lý do kế toán nên học giỏi tiếng anh.